ImmunoMilk with Colostrum Step 2 (900gr)
ImmunoMilk with Colostrum 2
(Dành cho trẻ từ 6-12 tháng tuổi)
Colostrum,DHA,ARA,Prebiotics,
Nucleotides,Omega 3
- Hàm lượng sữa non cao.Hoàn thiện và nâng cao hệ miễn dịch của trẻ
- Cung cấp đầy đủ các dưỡng chất,hỗ trợ sự phát triển tối đa,toàn diện
Bé của bạn cần một sự khởi đầu tốt nhất với nguồn dinh dưỡng hoàn hảo khi bạn không thể cho con bú sữa mẹ. Đó là lý do sản phẩm "ImmunoMilk 2" được đặc chế bằng những nghiên cứu khoa học và công nghệ mới nhất với công thức các dưỡng chất có thành phần tương tự có trong sữa mẹ và sữa non,giúp bé yêu của bạn phát triển toàn diện ở giai đoạn đầu đời.
+ ImmunoMilk 2 - Với hàm lượng sữa non Colostrum cao
Hỗ trợ ,nâng cao khả năng miễn dịch,tăng cường sức đề kháng, phòng chống bệnh tật.Đặc biệt tốt cho trẻ có hệ miễn dịch kém,khi sinh không được bú sữa mẹ.
Cung cấp đầy đủ các dưỡng chất để hỗ trợ não bộ,hệ thống miễn dịch và sự tăng trưởng khi trẻ bước sang giai đoạn phát triển mới.
+ Phát triển toàn diện về thể chất
Cung cấp chất đạm,chất béo,chất bột đường,Nucleotides, Prebiotics(FOS), cùng với Vitamin và khoáng chất có hàm lượng cao như Vitamin D,Canxi, Magie, Phospho sẽ hỗ trợ phát triển toàn diện về thể chất.
+ Hỗ trợ sự phát triển tối đa,toàn diện của não bộ (về trí não,thị giác và khả năng ngôn ngữ)
Sự kết hợp khoa học các dưỡng chất thiết yếu cho quá trình xây dựng cấu trúc và chức năng của não : AA, DHA, EPA, Omega 3 và Omega 6, Taurine, Choline, Linoienic acid, Linoleic acid, Sắt, Kẽm, Phospholipid, Vitamin A,Vitamin nhóm B ( B1,B2, B5,B6,B12…)…và các dưỡng chất khác.
+ Tăng cường miễn dịch – Bảo vệ cơ thể
Immunoglobulin(IgG) trong sữa non (Colostrum) : với “Globulin miễn nhiễm “ giúp tăng cường và hoàn thiện hệ tiêu hóa,tăng sức đề kháng,chống lại các loại vi khuẩn gây bệnh,bảo vệ cơ thể toàn diện.
Bổ sung Synbiotics (là hỗn hợp Prebiotics và Probiotics) giúp ngăn cản sự phát triển các vi sinh vật gây hại,giúp cải thiện môi trường của hệ tiêu hóa và giúp tăng cường hệ thống miễn dịch.
+ Hỗn hợp Nucleotides
Giúp tăng cường miễn dịch,làm giảm tỉ lệ mắc tiêu chảy,tăng các đáp ứng với kháng thể Hib và bạch cầu.
+ Cung cấp các Vitamin và Khoáng chất (Vitamin A,Vitamin C, Caroten,Vitamin E,Selenium,Sắt,Kẽm) để hạn chế các bệnh nhiễm trùng thông thường :Viêm đường hô hấp (Ho,đau họng,sổ mũi,nghẹt mũi),chảy máu mũi,nôn ói,viêm da.
Bao gồm 26 loại vitamin và khoáng chất, các chuỗi đa acid béo không no, DHA, ARA, Lactoferrin và Nucleotides góp phần thúc đẩy sự tăng trưởng , và bao gồm dầu cá giúp phát triển não bộ và hệ thần kinh của trẻ nhỏ
Cung cấp phong phú hàm lượng canxi và phốt pho nhằm hỗ trợ sự phát triển khoẻ mạnh của bộ xương
Thành phần : Đạm Whey cô đặc,sữa tách kem,dầu thực vật (dầu dừa,dầu đậu n ành,…),khoáng chất (Canxi,Phospho,Kali,Magie,Natri,Sắt,Kẽm, Đồng, Mangan),Lactoza,Lecithin đậu nành,DHA,ARA,sữa bột béo. Các Vitamin (A,B1,B2,B3,B5,B6,B12,C,D1,E,K1,Acid Folic,Biotin),Choline, Taurine, Lactoferrin,Nucleotide, Immunoglobulin G(IgG) và Colostrum(sữa non).
Bảng hướng dẫn pha sữa :
Tháng tuổi
|
Số lần ăn/ngày
|
Cho một lần ăn
|
Nước(ml)
|
Số muỗng sữa
|
6-12 tháng tuổi
|
3-4
|
240
|
4
|
(Mỗi muỗng gạt ngang bằng xấp xỉ 7,5g sữa bột)
|
Bảng thành phần các dưỡng chất:
NUTRITIONAL COMPOSITION
|
|
Per serve
|
100 ml
|
Per 100g
|
|
unit
|
35.2g in 240ml
|
made up
|
Powder
|
Energy
|
kcal (kJ)
|
188(799)
|
78(333)
|
534(2269)
|
Total Protein
|
g
|
6.7
|
2.8
|
19
|
Whey Protein
|
g
|
3.1
|
1.3
|
8.9
|
Total fat
|
g
|
7.4
|
3.1
|
21
|
Saturated fat
|
g
|
1.1
|
0.4
|
3.0
|
Linoleic acid
|
g
|
1.4
|
0.6
|
4.0
|
Linolenic acid
|
mg
|
60
|
25
|
170
|
DHA
|
mg
|
19
|
8.1
|
55
|
ARA
|
mg
|
25
|
10.3
|
70
|
Total carbohydrates
|
g
|
19
|
7.9
|
54
|
Vitamins
|
Vitamin A
|
IU
|
1091
|
455
|
3100
|
Vitamin B1 (Thiamine)
|
µg
|
345
|
144
|
980
|
Vitamin B2 (Riboflavin)
|
µg
|
936
|
390
|
2660
|
Vitamin B3 (Nicotinamide )
|
mg
|
3.4
|
1.4
|
9.8
|
Vitamin B5 (Pantothenic Acid)
|
mg
|
2.2
|
0.9
|
6.2
|
Vitamin B6
|
µg
|
237
|
99
|
672
|
Vitamin B12
|
µg
|
1.2
|
0.5
|
3.5
|
Vitamin C
|
mg
|
42
|
17
|
119
|
Vitamin D
|
IU
|
165
|
69
|
470
|
Vitamin E
|
IU
|
5.2
|
2.2
|
15
|
Vitamin K
|
µg
|
22
|
9.2
|
63
|
Biotin
|
µg
|
11
|
4.5
|
31
|
Choline
|
mg
|
35
|
15
|
100
|
Folic acid
|
µg
|
62
|
26
|
175
|
Minerals
|
Calcium
|
mg
|
269
|
112
|
765
|
Phosphorus
|
mg
|
180
|
75
|
510
|
Iron
|
mg
|
3.1
|
1.3
|
8.8
|
Copper
|
µg
|
135
|
56
|
383
|
Sodium
|
mg
|
79
|
33
|
224
|
Potassium
|
mg
|
305
|
127
|
867
|
Magnesium
|
mg
|
23
|
9.5
|
65
|
Zinc
|
mg
|
1.8
|
0.7
|
5.1
|
Iodine
|
µg
|
24
|
10
|
69
|
Manganese
|
µg
|
34
|
14
|
97
|
Taurine
|
mg
|
14
|
5.9
|
40
|
Other
|
Lactoferrin
|
mg
|
11
|
4.4
|
30
|
Nucleotides
|
mg
|
7.0
|
2.9
|
20
|
Immunoglobulin G (IgG)
|
mg
|
7.0
|
2.9
|
20
|
Colostrums
|
mg
|
47
|
20
|
133
|
Bảo quản : Đóng chặt nắp hộp sau mỗi lần sủ dụng.Bảo quản nơi thoáng mát,khô ráo,tránh ánh nắng mặt trời ở nhiệt độ <25oC và độ ẩm <65%
NSX,HSD : Ngày sản xuất và hạn sử dụng ghi dưới đáy hộp
Xuất xứ : Nguồn nguyên liệu từ Austraulia,sản xuất tại Symbiotics(NZ) Limited (19 Mahunga Drive,Mangere Bridge, Auckland,New Zealand).
Nhà cung cấp
S.A.P.B.A.B.I CO.,LTD
Nhà phân phối
Hoang Thinh Imexin JSC